📚 thể loại: SỰ KIỆN XÃ HỘI

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 ALL : 19

파티 (party) : 친목을 도모하거나 무엇을 기념하기 위한 잔치나 모임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TIỆC, BUỔI HỌP MẶT: Buổi tiệc hay buổi họp mặt nhằm gắn kết tình cảm hay kỉ niệm điều gì đó.

잔치 : 기쁜 일이 있을 때에 음식을 차려 놓고 여러 사람이 모여 즐기는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỮA TIỆC: Việc bày biện đồ ăn rồi nhiều người tập trung cùng ăn uống vui vẻ khi có việc vui.

미팅 (meeting) : 사교를 목적으로 여러 명의 남녀가 함께 하는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC GẶP GỠ: Việc nhiều nam nữ cùng nhóm họp với mục đích kết bạn.

졸업식 (卒業式) : 학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 것을 기념하는 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ TỐT NGHIỆP: Nghi thức kỷ niệm việc kết thúc toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường.

동창회 (同窓會) : 같은 학교를 졸업한 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI ĐỒNG MÔN, HỘI BẠN HỌC CÙNG TRƯỜNG: Hội của những người tốt nghiệp cùng trường.

환영회 (歡迎會) : 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하기 위해 갖는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC CHÀO MỪNG, TIỆC HOAN NGHÊNH: Buổi họp mặt để đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.

입학식 (入學式) : 학교에서 새로 입학하는 학생들을 모아 놓고 하는 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ NHẬP HỌC: Nghi thức dành cho các học sinh mới vào học ở trường.

동호회 (同好會) : 같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Hội của những người có chung thị hiếu và cùng tận hưởng.

송별회 (送別會) : 떠나는 사람을 보내기 전에 섭섭한 마음을 달래고 행운을 비는 뜻으로 벌이는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC TIỄN BIỆT, TIỆC CHIA TAY: Cuộc gặp gỡ diễn ra trước khi chia tay người ra đi với ý nghĩa an ủi tâm trạng tiếc nuối và cầu chúc may mắn cho người ra đi.

소개팅 (紹介 ←meeting) : 중간에서 소개해 주어 남녀가 일대일로 만나는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỐI LÁI, SỰ GIỚI THIỆU: Việc đứng giữa giới thiệu cho cặp đôi nam nữ gặp nhau.

의식 (儀式) : 정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHI THỨC: Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.

발표회 (發表會) : 무용이나 음악 등의 예술, 창작, 연구 활동의 결과를 공개적으로 보여 주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI CÔNG BỐ, BUỔI RA MẮT, BUỔI BÁO CÁO: Buổi họp mặt công bố công khai kết quả của hoạt động nghiên cứu, sáng tác, nghệ thuật của âm nhạc hay múa v.v...

(式) : 정해진 방식에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.

(式) : 일정한 방식이나 형식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.

본선 (本選) : 경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발. Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.

뒤풀이 : 일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.

시상식 (施賞式) : 잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식. Danh từ
🌏 LỄ TRAO GIẢI: Nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt.

-회 (會) : ‘단체’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HỘI: Hậu tố thêm nghĩa "đoàn thể".

기념회 (紀念會) : 어떤 일을 기념하기 위하여 여는 모임. Danh từ
🌏 MÍT TINH KỶ NIỆM: Nhóm họp được mở ra để kỷ niệm một việc gì đó.


:
Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132)